Đọc nhanh: 明摆着 (minh bài trứ). Ý nghĩa là: dễ thấy; rõ ràng. Ví dụ : - 这不是明摆着的事儿吗? Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
Ý nghĩa của 明摆着 khi là Động từ
✪ dễ thấy; rõ ràng
明显地摆在眼前,容易看得清楚
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明摆着
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 小 明 哭泣 着 说 这次 考试 没考 好
- Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 桌上 摆放着 几根 蜡烛
- Trên bàn đặt vài cây nến.
- 小 明 随意 刷 着 网页
- Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.
- 桌上 摆着 竹签
- Trên bàn có đặt tăm tre.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
- 这里 摆着 许多 孝服
- Ở đây có rất nhiều bộ đồ tang.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明摆着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明摆着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
明›
着›