明摆着 míngbǎizhe

Từ hán việt: 【minh bài trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明摆着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh bài trứ). Ý nghĩa là: dễ thấy; rõ ràng. Ví dụ : - ? Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明摆着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明摆着 khi là Động từ

dễ thấy; rõ ràng

明显地摆在眼前,容易看得清楚

Ví dụ:
  • - zhè 不是 búshì 明摆着 míngbǎizhe de 事儿 shìer ma

    - Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明摆着

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 着重 zhuózhòng 说明 shuōmíng 问题 wèntí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.

  • - 天天 tiāntiān 摆着 bǎizhe 一副 yīfù 高傲 gāoào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.

  • - 堂屋 tángwū 当央 dāngyāng bǎi zhe 八仙桌 bāxiānzhuō

    - giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 怎么 zěnme zhōng de 后脸儿 hòuliǎnér 朝前 cháoqián bǎi zhe

    - sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?

  • - xiǎo míng 哭泣 kūqì zhe shuō 这次 zhècì 考试 kǎoshì 没考 méikǎo hǎo

    - Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.

  • - 女王 nǚwáng 英明 yīngmíng 统治 tǒngzhì zhe de 王国 wángguó

    - Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.

  • - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • - 桌上 zhuōshàng 摆放着 bǎifàngzhe 几根 jǐgēn 蜡烛 làzhú

    - Trên bàn đặt vài cây nến.

  • - xiǎo míng 随意 suíyì shuā zhe 网页 wǎngyè

    - Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.

  • - 桌上 zhuōshàng 摆着 bǎizhe 竹签 zhúqiān

    - Trên bàn có đặt tăm tre.

  • - 阳台 yángtái shàng bǎi zhe 盆花 pénhuā

    - Trên ban công có vài chậu hoa.

  • - 橱窗 chúchuāng bǎi zhe 各款 gèkuǎn 鞋帽 xiémào

    - Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.

  • - 这里 zhèlǐ 摆着 bǎizhe 许多 xǔduō 孝服 xiàofú

    - Ở đây có rất nhiều bộ đồ tang.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆着 bǎizhe 一道 yīdào 烤鸭 kǎoyā

    - Trên bàn có một món vịt quay.

  • - 桌子 zhuōzi shàng bǎi zhe 很多 hěnduō 水果 shuǐguǒ

    - Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.

  • - 床头 chuángtóu 摆着 bǎizhe 香槟 xiāngbīn 冰桶 bīngtǒng

    - Thùng đá sâm panh dưới chân giường.

  • - zhè 不是 búshì 明摆着 míngbǎizhe de 事儿 shìer ma

    - Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明摆着

Hình ảnh minh họa cho từ 明摆着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明摆着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao