既是 jìshì

Từ hán việt: 【kí thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "既是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí thị). Ý nghĩa là: đã. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 既是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đã

既然

Ví dụ:
  • - shì 愿意 yuànyì 那就算了 nàjiùsuànle ba

    - Anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既是

  • - 如果 rúguǒ shì 索菲亚 suǒfēiyà ne

    - Nếu đó là Sofia thì sao?

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 知道 zhīdào shì

    - Alexander có biết điều đó không

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 氨基酸 ānjīsuān 既有 jìyǒu 酸性 suānxìng yǒu 碱性 jiǎnxìng shì 两性 liǎngxìng de

    - a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - shì 画家 huàjiā yòu shì 诗人 shīrén

    - ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.

  • - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • - 既然如此 jìránrúcǐ shuō 什么 shénme 就是 jiùshì 什么 shénme

    - Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi

  • - shì 愿意 yuànyì 那就算了 nàjiùsuànle ba

    - Anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.

  • - 这次 zhècì 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng 没有 méiyǒu ràng 大家 dàjiā 担心 dānxīn

    - Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.

  • - 既然 jìrán zhè shì de 意见 yìjiàn 反对 fǎnduì

    - Nếu đây là ý kiến của anh ấy, tôi không phản đối.

  • - 运动 yùndòng 真是 zhēnshi 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo néng 锻炼身体 duànliànshēntǐ yòu néng 调节 tiáojié 精神 jīngshén 妙极了 miàojíle

    - Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!

  • - hěn 自是 zìshì yòu hěn 顽固 wángù

    - nó vừa cho mình đúng vừa bướng bỉnh.

  • - 既然 jìrán 对不起 duìbùqǐ 干嘛 gànma 这倒 zhèdào shì

    - Anh ta có lỗi với tôi, tôi còn đi làm cái gì nữa- Đúng vậy

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 能干 nénggàn yòu 积极 jījí 真是 zhēnshi 没有 méiyǒu shuō de

    - anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.

  • - 荒山 huāngshān 造林 zàolín néng 生产 shēngchǎn 木材 mùcái yòu néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ shì 一举两得 yījǔliǎngde de shì

    - Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 既是

Hình ảnh minh họa cho từ 既是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao