Đọc nhanh: 既然如此 (kí nhiên như thử). Ý nghĩa là: Nếu đã như vậy. Ví dụ : - 既然如此,你说什么就是什么 Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi
Ý nghĩa của 既然如此 khi là Liên từ
✪ Nếu đã như vậy
- 既然如此 , 你 说 什么 就是 什么
- Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既然如此
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 理当如此
- Lẽ ra phải như vậy.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 他 居然 居此 要职
- Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.
- 他 居然 居 在 此地
- Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 她 竟然 会 如此 绝情
- Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.
- 既然如此 , 你 说 什么 就是 什么
- Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 话虽如此 , 但是 仍然 要 有 凭据
- Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.
- 我 说 过 要 有 这样 的 事 , 果然如此
- Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 既然如此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既然如此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
既›
此›
然›