Đọc nhanh: 无际 (vô tế). Ý nghĩa là: vô bờ; không ranh giới; vô hạn; vô biên; bát ngát; không bờ bến. Ví dụ : - 一望无际。 nhìn bát ngát mênh mông.. - 无边无际 mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
✪ vô bờ; không ranh giới; vô hạn; vô biên; bát ngát; không bờ bến
没有边际
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无际
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 蓝色 穹空 一望无际
- Bầu trời xanh rộng lớn không thấy điểm kết thúc.
- 蔚蓝 的 天空 , 广袤无际
- bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 生活 是 一望无际 的 大海
- Cuộc sống là biển lớn vô bờ.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 土地 平衍 , 一望无际
- ruộng đất mênh mông bằng phẳng, nhìn không thấy bờ bến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
际›