Đọc nhanh: 滥杀无辜 (lạm sát vô cô). Ý nghĩa là: cố tình tàn sát người vô tội (thành ngữ).
Ý nghĩa của 滥杀无辜 khi là Thành ngữ
✪ cố tình tàn sát người vô tội (thành ngữ)
willfully slaughter the innocent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥杀无辜
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 无辜
- vô tội
- 惨杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 这是 一场 无辜 的 死亡
- Đây là một cái chết oan uổng.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滥杀无辜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥杀无辜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
杀›
滥›
辜›