Đọc nhanh: 谁无辜 (thuỳ vô cô). Ý nghĩa là: Ai vô tội.
Ý nghĩa của 谁无辜 khi là Câu thường
✪ Ai vô tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁无辜
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 无辜
- vô tội
- 惨杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 无论谁 来 了 , 我们 都 要 欢迎
- Bất kể ai đến, chúng ta đều phải chào đón.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 这是 一场 无辜 的 死亡
- Đây là một cái chết oan uổng.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
- 他 是 一个 无辜 的 人
- Anh ấy là một người vô tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谁无辜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谁无辜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
谁›
辜›