Đọc nhanh: 伤及无辜 (thương cập vô cô). Ý nghĩa là: làm hại người vô tội (thành ngữ).
Ý nghĩa của 伤及无辜 khi là Thành ngữ
✪ làm hại người vô tội (thành ngữ)
to harm the innocent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤及无辜
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 无辜
- vô tội
- 惨杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 残杀 无辜
- tàn sát người vô tội
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 这个 问题 无伤大体
- Vấn đề này không hại gì đến tổng thể
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 这种 质量 是 无法 企及 的
- Chất lượng này không thể đạt tới.
- 他 的 速度 是 无法 企及 的
- Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤及无辜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤及无辜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
及›
无›
辜›