Đọc nhanh: 羌无故实 (khương vô cố thực). Ý nghĩa là: không có cơ sở trên thực tế (thành ngữ).
Ý nghĩa của 羌无故实 khi là Thành ngữ
✪ không có cơ sở trên thực tế (thành ngữ)
to have no basis in fact (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羌无故实
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 无缘无故
- khi không; bỗng dưng; vô cớ
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 无故缺席
- vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 我 毫无保留 地 认为 他 说 的 是 实话
- Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羌无故实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羌无故实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
故›
无›
羌›