Đọc nhanh: 无用之树 (vô dụng chi thụ). Ý nghĩa là: kẻ vô dụng (nguyên tác từ "A Happy Excursion" 逍遙遊 | 逍遥游 của Zhuangzi).
Ý nghĩa của 无用之树 khi là Danh từ
✪ kẻ vô dụng (nguyên tác từ "A Happy Excursion" 逍遙遊 | 逍遥游 của Zhuangzi)
useless person (originally from Zhuangzi's"A Happy Excursion" 逍遙遊|逍遥游)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无用之树
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无 冻馁 之虞
- không lo đói rét
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无用之树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无用之树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
无›
树›
用›