Đọc nhanh: 文献 (văn hiến). Ý nghĩa là: văn hiến; tài liệu; tài liệu lịch sử. Ví dụ : - 我需要查阅一些文献。 Tôi cần tham khảo một số tài liệu.. - 这本书是重要的文献。 Quyển sách này là tài liệu quan trọng.. - 文献中有很多重要信息。 Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.
Ý nghĩa của 文献 khi là Danh từ
✪ văn hiến; tài liệu; tài liệu lịch sử
有历史价值或参考价值的图书资料
- 我 需要 查阅 一些 文献
- Tôi cần tham khảo một số tài liệu.
- 这 本书 是 重要 的 文献
- Quyển sách này là tài liệu quan trọng.
- 文献 中有 很多 重要 信息
- Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 文献 với từ khác
✪ 文件 vs 文献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文献
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
- 这 本书 是 重要 的 文献
- Quyển sách này là tài liệu quan trọng.
- 划时代 的 文献
- văn hiến mở ra thời đại mới
- 这篇 论文 参考 了 很多 文献
- Bài luận này tham khảo nhiều tài liệu.
- 我 需要 查阅 一些 文献
- Tôi cần tham khảo một số tài liệu.
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 文献 中有 很多 重要 信息
- Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文献
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文献 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
献›