Đọc nhanh: 文献学 (văn hiến học). Ý nghĩa là: Ngôn ngữ học Lịch sử, Môn ngữ văn.
Ý nghĩa của 文献学 khi là Danh từ
✪ Ngôn ngữ học Lịch sử
Historical Linguistics
✪ Môn ngữ văn
Philology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文献学
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 珍妮 在 学 中文
- Jenny đang học tiếng Trung.
- 这 篇文章 属 文学类
- Bài viết này thuộc loại văn học.
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 民间文学
- văn học dân gian.
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 传记文学
- truyện ký văn học
- 文学 奖项 表彰 作家
- Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.
- 她 为 文学 作出 重大贡献
- Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文献学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文献学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
文›
献›