Đọc nhanh: 文件 (văn kiện). Ý nghĩa là: văn kiện; giấy tờ. Ví dụ : - 这几个文件随印随发。 Mấy văn kiện này cứ in là phát.. - 这文件很重要。 Văn kiện này rất quan trọng.. - 他们不想交出文件。 Họ không muốn giao các văn kiện.
Ý nghĩa của 文件 khi là Danh từ
✪ văn kiện; giấy tờ
公文、信件等
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 这 文件 很 重要
- Văn kiện này rất quan trọng.
- 他们 不想 交出 文件
- Họ không muốn giao các văn kiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 文件 với từ khác
✪ 文件 vs 文献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文件
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 文件 堆 得 乱七八糟
- Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
文›