Đọc nhanh: 文思 (văn tứ). Ý nghĩa là: cấu tứ; nguồn văn, công trạng và đạo đức của vua chúa. Ví dụ : - 文思敏捷 cấu tứ nhạy bén
Ý nghĩa của 文思 khi là Danh từ
✪ cấu tứ; nguồn văn
写文章的思路
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
✪ công trạng và đạo đức của vua chúa
指帝王的功业和道德
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文思
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 她 的 论文 包含 了 一些 新 思想
- Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
- 你 觉得 旧 文化 旧思想 指 的 是 什么 ?
- Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?
- 文学 研究 需要 深入 思考
- Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.
- 文学作品 充满 思想 深度
- Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
文›