文思 wénsī

Từ hán việt: 【văn tứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn tứ). Ý nghĩa là: cấu tứ; nguồn văn, công trạng và đạo đức của vua chúa. Ví dụ : - cấu tứ nhạy bén

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文思 khi là Danh từ

cấu tứ; nguồn văn

写文章的思路

Ví dụ:
  • - 文思敏捷 wénsīmǐnjié

    - cấu tứ nhạy bén

công trạng và đạo đức của vua chúa

指帝王的功业和道德

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文思

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 文艺 wényì 思潮 sīcháo

    - trào lưu tư tưởng văn nghệ.

  • - 文思敏捷 wénsīmǐnjié

    - cấu tứ nhạy bén

  • - 文思 wénsī 缜密 zhěnmì

    - cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.

  • - de 论文 lùnwén 包含 bāohán le 一些 yīxiē xīn 思想 sīxiǎng

    - Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.

  • - 属文 zhǔwén 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.

  • - 咬文嚼字 yǎowénjiáozì zhě 爱用 àiyòng 言辞 yáncí 多于 duōyú 思想 sīxiǎng huò 实质 shízhì de rén

    - Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.

  • - 文化 wénhuà de 繁荣 fánróng 带来 dàilái 思想 sīxiǎng de 熙兴 xīxīng

    - Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.

  • - 觉得 juéde jiù 文化 wénhuà 旧思想 jiùsīxiǎng zhǐ de shì 什么 shénme

    - Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?

  • - 文学 wénxué 研究 yánjiū 需要 xūyào 深入 shēnrù 思考 sīkǎo

    - Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn 充满 chōngmǎn 思想 sīxiǎng 深度 shēndù

    - Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文思

Hình ảnh minh họa cho từ 文思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao