文坛 wéntán

Từ hán việt: 【văn đàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文坛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn đàn). Ý nghĩa là: văn đàn; giới văn học; làng văn. Ví dụ : - 。 Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.. - 。 Anh ta là ngôi sao mới của văn đàn.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文坛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文坛 khi là Danh từ

văn đàn; giới văn học; làng văn

文学界

Ví dụ:
  • - zài 文坛 wéntán 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.

  • - shì 文坛 wéntán de 新秀 xīnxiù

    - Anh ta là ngôi sao mới của văn đàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文坛

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 独步 dúbù 文坛 wéntán

    - kiệt xuất trên văn đàn

  • - shì 论坛报 lùntánbào de 安妮 ānnī · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Đó là Anne Stevens từ Tribune.

  • - 文坛 wéntán 掌故 zhǎnggù

    - chuyện cũ trên văn đàn.

  • - 文坛 wéntán 霸主 bàzhǔ

    - bá chủ văn đàn

  • - 文坛 wéntán 巨匠 jùjiàng

    - bậc thầy trên văn đàn.

  • - 霸持 bàchí 文坛 wéntán

    - bá chiếm văn đàn

  • - zài 文坛 wéntán shàng hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.

  • - 驰骋 chíchěng 文坛 wéntán

    - rong ruổi trên văn đàn.

  • - zài 文坛 wéntán 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.

  • - de 作品 zuòpǐn 饮誉 yǐnyù 文坛 wéntán

    - tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.

  • - 厕身 cèshēn 文坛 wéntán 二十年 èrshínián 算是 suànshì 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.

  • - gōu 文坛 wéntán 故实 gùshí

    - khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.

  • - 蜚声 fēishēng 文坛 wéntán

    - nêu cao tên tuổi trên văn đàn.

  • - shì 文坛 wéntán de 新秀 xīnxiù

    - Anh ta là ngôi sao mới của văn đàn.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文坛

Hình ảnh minh họa cho từ 文坛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文坛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa