shù

Từ hán việt: 【số.sổ.sác.xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (số.sổ.sác.xúc). Ý nghĩa là: số; con số, số (toán học), số (về ngữ pháp). Ví dụ : - 。 Số người của họ đang tăng lên không ngừng.. - 。 Tôi cần phải tính toán con số này.. - 。 Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

Từ vựng: HSK 2 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Số từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

số; con số

(数儿) 数目

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 人数 rénshù zài 不断 bùduàn 增加 zēngjiā

    - Số người của họ đang tăng lên không ngừng.

  • - 需要 xūyào 计算 jìsuàn 这个 zhègè 数目 shùmù

    - Tôi cần phải tính toán con số này.

số (toán học)

表示事物的量的基本数学概念,例如自然数、整数、有理数、无理数、实数、复数、质数等

Ví dụ:
  • - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • - 实数 shíshù zài 数学 shùxué zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Số thực rất quan trọng trong toán học.

số (về ngữ pháp)

一种语法范畴,表示名词或代词所指事物的数量,例如英语名词有单、复两种数

Ví dụ:
  • - 名词 míngcí yǒu 单数 dānshù 复数 fùshù 两种 liǎngzhǒng shù

    - Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.

  • - 英语 yīngyǔ zhōng 名词 míngcí yǒu 复数 fùshù 形式 xíngshì

    - Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.

số mạng; số mệnh; vận mệnh; số phận

天命;命运

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 劫数 jiéshù

    - Mỗi người đều có số phận của riêng mình.

  • - zài shù 难逃 nántáo 命运 mìngyùn de rén 很少 hěnshǎo

    - Rất ít người thoát khỏi số mệnh.

Ý nghĩa của khi là Số từ

vài; mấy

几;几个

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen shù rén 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi sẽ đi du lịch cùng vài người.

  • - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò le 数年 shùnián

    - Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.

hơn; khoảng (không chắc chắn)

用于某些数词或量词后,表示约数

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 数百人 shùbǎirén 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.

  • - zhè tiáo 路数 lùshù 公里 gōnglǐ 很难 hěnnán zǒu

    - Con đường này khoảng vài km rất khó đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (数/报/记/算) + 数儿

hành động liên quan đến các con số hoặc quá trình làm việc với số liệu

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 报数 bàoshù ér

    - Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 计算 jìsuàn 数儿 shùér

    - Họ đang tính toán các con số.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 折射 zhéshè 系数 xìshù

    - hệ số khúc xạ

  • - qǐng 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Vui lòng số hóa những dữ liệu này.

  • - wàng le 那个 nàgè 数码 shùmǎ

    - Tôi quên mất chữ số đó.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 需要 xūyào 数码 shùmǎ

    - Tài liệu này cần được số hóa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 数码 shùmǎ 很大 hěndà

    - Số mục của dự án này rất lớn.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - 我们 wǒmen yào 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò le 数年 shùnián

    - Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 数

Hình ảnh minh họa cho từ 数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao