Hán tự: 数
Đọc nhanh: 数 (số.sổ.sác.xúc). Ý nghĩa là: số; con số, số (toán học), số (về ngữ pháp). Ví dụ : - 他们的人数在不断增加。 Số người của họ đang tăng lên không ngừng.. - 我需要计算这个数目。 Tôi cần phải tính toán con số này.. - 无理数也有其存在意义。 Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
Ý nghĩa của 数 khi là Danh từ
✪ số; con số
(数儿) 数目
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 我 需要 计算 这个 数目
- Tôi cần phải tính toán con số này.
✪ số (toán học)
表示事物的量的基本数学概念,例如自然数、整数、有理数、无理数、实数、复数、质数等
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
✪ số (về ngữ pháp)
一种语法范畴,表示名词或代词所指事物的数量,例如英语名词有单、复两种数
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
✪ số mạng; số mệnh; vận mệnh; số phận
天命;命运
- 每个 人 都 有 自己 的 劫数
- Mỗi người đều có số phận của riêng mình.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
Ý nghĩa của 数 khi là Số từ
✪ vài; mấy
几;几个
- 我们 数 人 一起 去 旅行
- Chúng tôi sẽ đi du lịch cùng vài người.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
✪ hơn; khoảng (không chắc chắn)
用于某些数词或量词后,表示约数
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 这 条 路数 公里 很难 走
- Con đường này khoảng vài km rất khó đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 数
✪ Động từ (数/报/记/算) + 数儿
hành động liên quan đến các con số hoặc quá trình làm việc với số liệu
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›