Đọc nhanh: 数年 (số niên). Ý nghĩa là: nhiều năm, vài năm, ít năm.
Ý nghĩa của 数年 khi là Danh từ
✪ nhiều năm
many years
✪ vài năm
several years
✪ ít năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数年
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 每年 数以千计 的 儿女
- Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 这个 皇朝 统治 了 数百年
- Triều đại này đã cai trị hàng trăm năm.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
数›