jìng

Từ hán việt: 【kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính). Ý nghĩa là: tôn kính; kính trọng, chuyên chú; chú trọng, mời; dâng; kính. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.. - 。 Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.. - 。 Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tôn kính; kính trọng

尊敬

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.

  • - 孩子 háizi men 敬重 jìngzhòng 他们 tāmen de 父母 fùmǔ

    - Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.

chuyên chú; chú trọng

全神贯注;专心致志

Ví dụ:
  • - 敬奉 jìngfèng 科学研究 kēxuéyánjiū

    - Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.

  • - 他敬于 tājìngyú 帮助 bāngzhù 他人 tārén

    - Anh ấy tận tâm giúp đỡ người khác.

mời; dâng; kính

有礼貌地送上 (饮食或物品)

Ví dụ:
  • - 我敬 wǒjìng nín 一杯 yībēi chá

    - Tôi mời bạn một ly trà.

  • - 敬上 jìngshàng xiāng gěi 祖先 zǔxiān

    - Cô ấy dâng hương cho tổ tiên.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tôn trọng; kính trọng; kính yêu

(对尊长或宾客等)态度严肃而有礼貌

Ví dụ:
  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng

    - Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi 非常 fēicháng 敬爱 jìngài

    - Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Kính

Ví dụ:
  • - jìng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Kính là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng shì

    - Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 敬慕 jìngmù 之心 zhīxīn 油然而生 yóuránérshēng

    - lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.

  • - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • - yǒu 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 精神 jīngshén

    - Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - jìng 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ

    - Đối với chính phủ liên bang.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 顿首 dùnshǒu 致敬 zhìjìng

    - Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.

  • - 敬请 jìngqǐng 赐示 cìshì

    - Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

  • - 脱帽致敬 tuōmàozhìjìng

    - ngả mũ chào

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

  • - 敬酒不吃吃罚酒 jìngjiǔbùchīchīfájiǔ

    - Rượu mời không uống uống rượu phạt.

  • - 敬礼 jìnglǐ 陈医生 chényīshēng

    - Kính chào, bác sĩ Trần.

  • - 皋陶 gāoyáo bèi 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng

    - Cao Dao được mọi người kính trọng.

  • - gěi 长辈 zhǎngbèi 敬酒 jìngjiǔ

    - Tôi kính rượu bậc trưởng bối.

  • - shì 一位 yīwèi 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敬

Hình ảnh minh họa cho từ 敬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao