Đọc nhanh: 敬禀 (kính bẩm). Ý nghĩa là: kính bẩm.
Ý nghĩa của 敬禀 khi là Động từ
✪ kính bẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬禀
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 敬礼 , 陈医生
- Kính chào, bác sĩ Trần.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬禀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬禀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
禀›