Đọc nhanh: 敝帚 (tệ trửu). Ý nghĩa là: của mình mình quý; ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn; quý cả cái chổi cùn của mình (ví von đồ vật tuy không tốt, nhưng của mình thì mình vẫn quý.) 。比喻東西雖不好,可是自己珍視。也說 敝帚千金。.
Ý nghĩa của 敝帚 khi là Danh từ
✪ của mình mình quý; ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn; quý cả cái chổi cùn của mình (ví von đồ vật tuy không tốt, nhưng của mình thì mình vẫn quý.) 。比喻東西雖不好,可是自己珍視。也說 敝帚千金。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敝帚
- 这个 扫帚 很 耐用
- Cái chổi này rất bền.
- 墙角 放着 一把 帚
- Ở góc tường có một cái chổi.
- 百业凋敝
- trăm nghề suy thoái.
- 拿 笤帚 扫一扫
- lấy chổi quét qua
- 她 拿 着 扫帚 扫地
- Cô ấy cầm chổi quét nhà.
- 我们 用 扫帚 扫地
- Chúng tôi dùng chổi để quét đất.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 弃之如敝 屣
- vứt nó đi như vứt giẻ rách
- 敝屣
- giày rách; (ví) đồ bỏ.
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 我 买 了 一把 扫帚
- Tôi đã mua một cái chổi.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 把 笤帚 上 的 泥 摔打 摔打
- giũ bùn đất trên cái chổi đi.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 我 需要 买 一把 新 的 帚 了
- Tôi cần phải mua một cây chổi mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敝帚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敝帚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帚›
敝›