Đọc nhanh: 敝胸落怀 (tệ hung lạc hoài). Ý nghĩa là: phanh ngực hở bụng.
Ý nghĩa của 敝胸落怀 khi là Thành ngữ
✪ phanh ngực hở bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敝胸落怀
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 胸怀 全局
- suy nghĩ cho toàn cuộc.
- 他 的 胸怀 涵容 一切
- Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.
- 请 保持 开放 的 胸怀
- Hãy giữ tấm lòng cởi mở.
- 胸怀大志
- mang trong lòng chí lớn
- 胸怀 远志
- có chí lớn; mang hoài bão lớn
- 磊落 的 胸怀
- lòng dạ quang minh chính đại.
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 装进 你 蔚蓝色 的 胸怀
- Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 胸怀 宽畅
- tính xởi lởi.
- 她 的 胸怀 丰满
- Vòng một của cô ấy đầy đặn.
- 她 胸怀 着 成功 的 渴望
- Cô ấy ấp ủ khát vọng thành công.
- 她 的 胸怀 很 宽容
- Cô ấy có lòng bao dung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敝胸落怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敝胸落怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
敝›
胸›
落›