敏感 mǐngǎn

Từ hán việt: 【mẫn cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敏感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mẫn cảm). Ý nghĩa là: mẫn cảm; nhạy cảm. Ví dụ : - 。 Đây là một vấn đề nhạy cảm.. - 。 Da của cô ấy rất nhạy cảm.. - 。 Vấn đề giá cả vẫn luôn nhạy cảm.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敏感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 敏感 khi là Tính từ

mẫn cảm; nhạy cảm

生理上或心理上对外界事物反应很快

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 敏感 mǐngǎn de 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề nhạy cảm.

  • - de 皮肤 pífū hěn 敏感 mǐngǎn

    - Da của cô ấy rất nhạy cảm.

  • - 价格 jiàgé 问题 wèntí 向来 xiànglái 敏感 mǐngǎn

    - Vấn đề giá cả vẫn luôn nhạy cảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敏感

A + Phó từ + 敏感

A nhạy cảm như thế nào

Ví dụ:
  • - 两国关系 liǎngguóguānxì 问题 wèntí hěn 敏感 mǐngǎn

    - Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.

  • - 我们 wǒmen 有时候 yǒushíhou hěn 敏感 mǐngǎn

    - Chúng ta nhiều lúc rất nhạy cảm.

敏感 + Danh từ (度、部位、程度、指数)

Ví dụ:
  • - de 敏感 mǐngǎn 程度 chéngdù ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.

  • - de 皮肤 pífū duì 阳光 yángguāng 敏感 mǐngǎn

    - Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏感

  • - 感恩戴德 gǎnēndàidé

    - Mang ơn; đội ơn; biết ơn

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - gǒu de 鼻子 bízi hěn 敏感 mǐngǎn

    - Mũi của chó rất thính.

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - 孩子 háizi de 牙齿 yáchǐ hěn 敏感 mǐngǎn

    - Răng của trẻ em rất mẫn cảm.

  • - 价格 jiàgé 问题 wèntí 向来 xiànglái 敏感 mǐngǎn

    - Vấn đề giá cả vẫn luôn nhạy cảm.

  • - 两国关系 liǎngguóguānxì 问题 wèntí hěn 敏感 mǐngǎn

    - Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.

  • - 他们 tāmen 回避 huíbì le 敏感 mǐngǎn de 议题 yìtí

    - Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.

  • - de 皮肤 pífū hěn 敏感 mǐngǎn

    - Da của cô ấy rất nhạy cảm.

  • - 颈后 jǐnghòu de 皮肤 pífū 特别 tèbié 敏感 mǐngǎn

    - Da ở sau gáy đặc biệt nhạy cảm.

  • - de 感觉 gǎnjué hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • - 当心 dāngxīn 区域 qūyù 非常 fēicháng 敏感 mǐngǎn

    - Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.

  • - 我们 wǒmen 有时候 yǒushíhou hěn 敏感 mǐngǎn

    - Chúng ta nhiều lúc rất nhạy cảm.

  • - 婴儿 yīngér de 皮肤 pífū hěn 敏感 mǐngǎn

    - Da của trẻ em rất nhạy cảm.

  • - de 皮肤 pífū duì 阳光 yángguāng 敏感 mǐngǎn

    - Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 敏感 mǐngǎn de 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề nhạy cảm.

  • - de 敏感 mǐngǎn 程度 chéngdù ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敏感

Hình ảnh minh họa cho từ 敏感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敏感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao