ruì

Từ hán việt: 【nhuệ.duệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuệ.duệ). Ý nghĩa là: sắc bén; sắc nhọn, đột ngột; nhanh; gấp, khí thế; tinh thần (hăng hái). Ví dụ : - 。 Con dao này rất sắc nhọn.. - 。 Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.. - 。 Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sắc bén; sắc nhọn

尖利

Ví dụ:
  • - zhè dāo 非常 fēicháng 锐利 ruìlì

    - Con dao này rất sắc nhọn.

  • - de 眼光 yǎnguāng 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.

đột ngột; nhanh; gấp

快速;急剧

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 锐进 ruìjìn

    - Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 锐增 ruìzēng

    - Doanh thu công ty tăng nhanh.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khí thế; tinh thần (hăng hái)

锐气

Ví dụ:
  • - 充满 chōngmǎn le 锐气 ruìqì

    - Anh ta tràn đầy khí thế.

  • - 锐气 ruìqì shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Khí thế là chìa khóa của thành công.

vũ khí sắc bén

末端细小; 尖锐

Ví dụ:
  • - 锐是 ruìshì 危险 wēixiǎn de 工具 gōngjù

    - Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.

  • - 小心 xiǎoxīn zhe ruì

    - Anh ấy cẩn thận cầm vũ khí sắc bén.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nhanh chóng; đột ngột

快速地;突然

Ví dụ:
  • - de 病情 bìngqíng 锐变 ruìbiàn

    - Tình trạng bệnh của anh ấy thay đổi nhanh đột ngột.

  • - 心情 xīnqíng 锐好 ruìhǎo 起来 qǐlai

    - Tâm trạng tốt lên nhanh chóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 锐是 ruìshì 危险 wēixiǎn de 工具 gōngjù

    - Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.

  • - 锐利 ruìlì de 匕首 bǐshǒu

    - lưỡi dao găm sắc nhọn.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 锐增 ruìzēng

    - Doanh thu công ty tăng nhanh.

  • - 这个 zhègè 角度 jiǎodù 叫做 jiàozuò 锐角 ruìjiǎo

    - Góc này được gọi là góc nhọn.

  • - 请画 qǐnghuà 一个 yígè 锐角 ruìjiǎo

    - Xin hãy vẽ một góc nhọn.

  • - 锐利 ruìlì de 笔锋 bǐfēng

    - ngòi bút sắc sảo.

  • - zhè 刀尖 dāojiān 十分 shífēn 尖锐 jiānruì

    - Đầu lưỡi dao này rất nhọn.

  • - 鸡爪 jīzhǎo 有点 yǒudiǎn 尖锐 jiānruì

    - Móng gà hơi sắc nhọn.

  • - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi yǒu 尖锐 jiānruì de léng

    - Chiếc bàn này có các góc nhọn.

  • - 子弹 zǐdàn 发出 fāchū 尖锐 jiānruì de 啸声 xiàoshēng

    - đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.

  • - 这根 zhègēn 鱼刺 yúcì 十分 shífēn 尖锐 jiānruì

    - Xương cá này rất nhọn.

  • - 板栗 bǎnlì dài zhe 尖锐 jiānruì

    - Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.

  • - 尖锐 jiānruì de 石头 shítou 刺破 cìpò de xié

    - Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.

  • - 尖锐 jiānruì de 针刺 zhēncì le de shǒu

    - Cái kim sắc nhọn đã đâm vào tay tôi.

  • - de 尖锐 jiānruì 声音 shēngyīn 刺耳 cìěr hěn

    - Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.

  • - de 眼神 yǎnshén 尖锐 jiānruì de 刀锋 dāofēng

    - Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.

  • - de 尖锐 jiānruì 眼光 yǎnguāng 看透 kàntòu le 一切 yīqiè

    - Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 引发 yǐnfā 尖锐 jiānruì de 争论 zhēnglùn

    - Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.

  • - zhè 音乐 yīnyuè tīng 起来 qǐlai 尖锐 jiānruì 刺耳 cìěr

    - Âm nhạc này nghe chói tai.

  • - 心情 xīnqíng 锐好 ruìhǎo 起来 qǐlai

    - Tâm trạng tốt lên nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锐

Hình ảnh minh họa cho từ 锐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Duệ , Nhuệ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCCRU (重金金口山)
    • Bảng mã:U+9510
    • Tần suất sử dụng:Cao