听觉锐敏 tīngjué ruìmǐn

Từ hán việt: 【thính giác nhuệ mẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听觉锐敏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính giác nhuệ mẫn). Ý nghĩa là: sáng tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听觉锐敏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听觉锐敏 khi là Tính từ

sáng tai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听觉锐敏

  • - zhè 音乐 yīnyuè tīng 起来 qǐlai 尖锐 jiānruì 刺耳 cìěr

    - Âm nhạc này nghe chói tai.

  • - 听觉 tīngjué 失灵 shīlíng

    - thính giác không nhạy.

  • - 听觉 tīngjué 灵敏 língmǐn

    - thính giác nhạy bén

  • - 思维 sīwéi 敏锐 mǐnruì

    - Anh ta có tư duy nhạy bén.

  • - 盲人 mángrén de 触觉 chùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.

  • - de 反应 fǎnyìng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.

  • - de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 警敏 jǐngmǐn

    - Khứu giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • - 听觉 tīngjué 疲乏 pífá

    - thính giác yếu.

  • - 乍一听 zhàyītīng hái 不错 bùcuò 可是 kěshì 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng yòu 觉得 juéde 不太 bùtài 可行 kěxíng

    - Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.

  • - 心思 xīnsī hěn 敏锐 mǐnruì

    - Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.

  • - gǒu de 嗅觉 xiùjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Khứu giác của chó rất nhạy bén.

  • - de 感觉 gǎnjué hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • - de 视觉 shìjué hěn 灵敏 língmǐn

    - Thị giác của anh ấy rất nhạy.

  • - 记者 jìzhě 敏锐地 mǐnruìdì 观察 guānchá

    - Phóng viên nhạy bén quan sát.

  • - de 眼光 yǎnguāng hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.

  • - de 眼光 yǎnguāng 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.

  • - 敏锐地 mǐnruìdì 发现 fāxiàn 问题 wèntí

    - Cô ấy phát hiện vấn đề rất nhạy bén.

  • - de 洞察力 dòngchálì hěn 敏锐 mǐnruì

    - Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.

  • - yīng de 眼睛 yǎnjing 十分 shífēn 敏锐 mǐnruì

    - Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.

  • - de 听觉 tīngjué 非常 fēicháng 敏锐 mǐnruì

    - Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听觉锐敏

Hình ảnh minh họa cho từ 听觉锐敏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听觉锐敏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
    • Bảng mã:U+654F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Duệ , Nhuệ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCCRU (重金金口山)
    • Bảng mã:U+9510
    • Tần suất sử dụng:Cao