Đọc nhanh: 歼敌 (tiêm địch). Ý nghĩa là: diệt giặc. Ví dụ : - 围歼敌军。 bao vây tiêu diệt quân địch.
Ý nghĩa của 歼敌 khi là Động từ
✪ diệt giặc
- 围歼 敌军
- bao vây tiêu diệt quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼敌
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 歼敌 五千
- tiêu diệt năm ngàn tên địch.
- 围歼 敌军
- bao vây tiêu diệt quân địch.
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 攻歼 被围 之 敌
- tiến công tiêu diệt quân địch bị bao vây.
- 敌军 几乎 被 全部 夷歼
- Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.
- 部队 主动出击 歼敌
- Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
- 歼灭 敌寇
- tiêu diệt quân giặc; tiêu diệt quân xâm lược.
- 歼灭 敌人 有生力量
- Tiêu diệt sinh lực địch.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歼敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歼敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敌›
歼›