歼敌 jiān dí

Từ hán việt: 【tiêm địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "歼敌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêm địch). Ý nghĩa là: diệt giặc. Ví dụ : - 。 bao vây tiêu diệt quân địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 歼敌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 歼敌 khi là Động từ

diệt giặc

Ví dụ:
  • - 围歼 wéijiān 敌军 díjūn

    - bao vây tiêu diệt quân địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼敌

  • - 敌酋 díqiú

    - đầu sỏ giặc.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 直捣 zhídǎo 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - lật đổ sào huyệt của địch.

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chiến thắng kẻ thù.

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 敌人 dírén 绝望 juéwàng 悲鸣 bēimíng

    - kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng

  • - 没收 mòshōu 敌伪 díwěi 财产 cáichǎn

    - tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.

  • - 歼敌 jiāndí 五千 wǔqiān

    - tiêu diệt năm ngàn tên địch.

  • - 围歼 wéijiān 敌军 díjūn

    - bao vây tiêu diệt quân địch.

  • - 包围 bāowéi 歼击 jiānjī 敌军 díjūn 一个团 yígètuán

    - bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.

  • - 攻歼 gōngjiān 被围 bèiwéi zhī

    - tiến công tiêu diệt quân địch bị bao vây.

  • - 敌军 díjūn 几乎 jīhū bèi 全部 quánbù 夷歼 yíjiān

    - Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.

  • - 部队 bùduì 主动出击 zhǔdòngchūjī 歼敌 jiāndí

    - Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.

  • - 集中 jízhōng 优势 yōushì 兵力 bīnglì 各个 gègè 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén

    - tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.

  • - 歼灭 jiānmiè 敌寇 díkòu

    - tiêu diệt quân giặc; tiêu diệt quân xâm lược.

  • - 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén 有生力量 yǒushēnglìliàng

    - Tiêu diệt sinh lực địch.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歼敌

Hình ảnh minh họa cho từ 歼敌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歼敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:一ノフ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMNHJ (重一弓竹十)
    • Bảng mã:U+6B7C
    • Tần suất sử dụng:Cao