Các biến thể (Dị thể) của 虏
虜
虏 là gì? 虏 (Lỗ). Bộ Hô 虍 (+2 nét). Tổng 8 nét but (丨一フノ一フフノ). Ý nghĩa là: 1. giặc giã, 2. tù binh. Từ ghép với 虏 : 虜中我指 Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí). Chi tiết hơn...
- 斬首捕虜十餘萬 Chém đầu và bắt hơn một vạn tù binh (Diêm thiết luận). (Ngr) Quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc (tiếng dùng để chửi)
- 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc dám đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt)
- 虜中我指 Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí).