• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lỗ
  • Nét bút:丨一フノ一フフノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸虍力
  • Thương hiệt:YPKS (卜心大尸)
  • Bảng mã:U+864F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 虏

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 虏 theo âm hán việt

虏 là gì? (Lỗ). Bộ Hô (+2 nét). Tổng 8 nét but (フノフフノ). Ý nghĩa là: 1. giặc giã, 2. tù binh. Từ ghép với : Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí). Chi tiết hơn...

Lỗ

Từ điển phổ thông

  • 1. giặc giã
  • 2. tù binh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (văn) Tù binh

- Chém đầu và bắt hơn một vạn tù binh (Diêm thiết luận). (Ngr) Quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc (tiếng dùng để chửi)

- ? Cớ sao bọn giặc dám đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt)

- Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí).

Từ ghép với 虏