Đọc nhanh: 攻城打援 (công thành đả viện). Ý nghĩa là: công thành đả viện; công đồn đả viện.
Ý nghĩa của 攻城打援 khi là Thành ngữ
✪ công thành đả viện; công đồn đả viện
以攻城为诱饵,实则准备消灭来援之敌的作战方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻城打援
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 围城打援
- vây thành đánh viện binh
- 围城打援
- vây thành đánh tiếp viện.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 攻打 敌人 的 阵地
- tấn công trận địa của địch.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
- 城墙 拒守 敌军 的 进攻
- Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.
- 军队 攻略 了 这座 城市
- Quân đội đã chiếm đóng thành phố này.
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攻城打援
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攻城打援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
打›
援›
攻›