Đọc nhanh: 全攻全守 (toàn công toàn thủ). Ý nghĩa là: bóng đá tổng lực (bóng đá).
Ý nghĩa của 全攻全守 khi là Thành ngữ
✪ bóng đá tổng lực (bóng đá)
total football (soccer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全攻全守
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全攻全守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全攻全守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
守›
攻›