改天 gǎitiān

Từ hán việt: 【cải thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải thiên). Ý nghĩa là: ngày khác; hôm khác; hôm nào. Ví dụ : - 。 Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.. - 。 Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.. - 。 Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改天 khi là Phó từ

ngày khác; hôm khác; hôm nào

指距说话以后不太远的某一天

Ví dụ:
  • - 改天 gǎitiān 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 电影 diànyǐng

    - Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.

  • - 改天 gǎitiān xiǎng qǐng 吃饭 chīfàn

    - Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.

  • - 改天 gǎitiān 我会 wǒhuì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 满天星斗 mǎntiānxīngdǒu

    - sao đầy trời

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 治山 zhìshān 治水 zhìshuǐ 改天换地 gǎitiānhuàndì

    - trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.

  • - 改革开放 gǎigékāifàng hòu 中国 zhōngguó yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 改天换地 gǎitiānhuàndì de 政治 zhèngzhì 斗争 dòuzhēng

    - đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.

  • - 计划 jìhuà 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo ér 改变 gǎibiàn

    - Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 免不了 miǎnbùliǎo yào 改期 gǎiqī

    - Thời tiết không tốt, khó tránh khỏi phải dời ngày.

  • - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ yào 改天 gǎitiān 公园 gōngyuán ba

    - Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.

  • - 改天 gǎitiān 我会 wǒhuì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.

  • - 改天 gǎitiān xiǎng qǐng 吃饭 chīfàn

    - Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.

  • - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • - 这件 zhèjiàn shì 改天 gǎitiān 再谈 zàitán

    - Chuyện này để hôm khác nói tiếp.

  • - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 原因 yuányīn 活动 huódòng 改期 gǎiqī

    - Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.

  • - 改天 gǎitiān 咱们 zánmen zài 尽兴 jìnxìng 地谈 dìtán ba

    - hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.

  • - 改天 gǎitiān 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 电影 diànyǐng

    - Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.

  • - 他花 tāhuā le 几天 jǐtiān 时间 shíjiān 修改 xiūgǎi 文字 wénzì

    - Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改天

Hình ảnh minh họa cho từ 改天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa