Đọc nhanh: 改天 (cải thiên). Ý nghĩa là: ngày khác; hôm khác; hôm nào. Ví dụ : - 改天我们一起去看电影。 Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.. - 改天我想请你吃饭。 Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.. - 改天我会给你打电话。 Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.
Ý nghĩa của 改天 khi là Phó từ
✪ ngày khác; hôm khác; hôm nào
指距说话以后不太远的某一天
- 改天 我们 一起 去 看 电影
- Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.
- 改天 我 想 请 你 吃饭
- Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.
- 改天 我会 给 你 打电话
- Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 计划 由于 天气 不好 而 改变
- Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.
- 天气 不好 , 免不了 要 改期
- Thời tiết không tốt, khó tránh khỏi phải dời ngày.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 改天 我会 给 你 打电话
- Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.
- 改天 我 想 请 你 吃饭
- Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 这件 事 改天 再谈
- Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
- 由于 天气 原因 , 活动 改期
- Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
- 改天 我们 一起 去 看 电影
- Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
改›