Đọc nhanh: 逆天改命 (nghịch thiên cải mệnh). Ý nghĩa là: Nghịch thiên cải mệnh.
Ý nghĩa của 逆天改命 khi là Thành ngữ
✪ Nghịch thiên cải mệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆天改命
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 命由天 注定
- Số mệnh do trời quyết định.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 天命 反侧
- số trời thay đổi.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 这次 革命 改变 了 国家 的 命运
- Cuộc cách mạng lần này đã thay dổi vận mệnh nước nhà.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 逆命题 通过 换位 得到 的 命题
- Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 我 将 听天由命
- Tôi sẽ nghe theo số phận.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆天改命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆天改命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
天›
改›
逆›