Đọc nhanh: 改天再聚 (cải thiên tái tụ). Ý nghĩa là: gặp nhau vào ngày khác.
Ý nghĩa của 改天再聚 khi là Câu thường
✪ gặp nhau vào ngày khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天再聚
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 曷 日 能 再次 聚 ?
- Khi nào lại có thể tụ họp?
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 你 再 辛苦 一下 , 把 这里 改一改
- Bạn vất vả thêm 1 chút, sửa lại chỗ này nhé.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 目下 较忙 , 过 几天 再 来看 你
- hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
- 你 不妨 试试 再 改进
- Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 计划 由于 天气 不好 而 改变
- Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 今天 可别 再 忘 了 带 钥匙
- Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.
- 你 再 努力 也 架不住 他 的 天赋
- Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.
- 我 二天 再 来
- vài hôm nữa tôi sẽ trở lại.
- 天气 不好 , 免不了 要 改期
- Thời tiết không tốt, khó tránh khỏi phải dời ngày.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 这件 事 改天 再谈
- Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改天再聚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改天再聚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
天›
改›
聚›