改天再聚 gǎitiān zài jù

Từ hán việt: 【cải thiên tái tụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改天再聚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải thiên tái tụ). Ý nghĩa là: gặp nhau vào ngày khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改天再聚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 改天再聚 khi là Câu thường

gặp nhau vào ngày khác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天再聚

  • - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • - néng 再次 zàicì

    - Khi nào lại có thể tụ họp?

  • - 天气 tiānqì shì 再好不过 zàihǎobùguò le

    - Thời tiết đẹp quá

  • - 治山 zhìshān 治水 zhìshuǐ 改天换地 gǎitiānhuàndì

    - trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.

  • - 这份 zhèfèn 草稿 cǎogǎo 需要 xūyào zài 修改 xiūgǎi

    - Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.

  • - 天气 tiānqì 可能 kěnéng zài lěng 下去 xiàqù 务必 wùbì 做好 zuòhǎo 防冻保暖 fángdòngbǎonuǎn 工作 gōngzuò

    - trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.

  • - zài 辛苦 xīnkǔ 一下 yīxià 这里 zhèlǐ 改一改 gǎiyīgǎi

    - Bạn vất vả thêm 1 chút, sửa lại chỗ này nhé.

  • - 改革开放 gǎigékāifàng hòu 中国 zhōngguó yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn

  • - 目下 mùxià 较忙 jiàománg guò 几天 jǐtiān zài 来看 láikàn

    - hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.

  • - 不妨 bùfáng 试试 shìshì zài 改进 gǎijìn

    - Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.

  • - 事情 shìqing hái méi 定局 dìngjú 明天 míngtiān hái 可以 kěyǐ zài 研究 yánjiū

    - sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.

  • - 计划 jìhuà 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo ér 改变 gǎibiàn

    - Kế hoạch sửa đổi do thời thiết không tốt.

  • - 这盘 zhèpán 棋算 qísuàn yíng le 明天 míngtiān 咱们 zánmen 再算 zàisuàn zhàng

    - ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.

  • - 今天 jīntiān 可别 kěbié zài wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.

  • - zài 努力 nǔlì 架不住 jiàbúzhù de 天赋 tiānfù

    - Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.

  • - 二天 èrtiān zài lái

    - vài hôm nữa tôi sẽ trở lại.

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 免不了 miǎnbùliǎo yào 改期 gǎiqī

    - Thời tiết không tốt, khó tránh khỏi phải dời ngày.

  • - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • - 这件 zhèjiàn shì 改天 gǎitiān 再谈 zàitán

    - Chuyện này để hôm khác nói tiếp.

  • - 改天 gǎitiān 咱们 zánmen zài 尽兴 jìnxìng 地谈 dìtán ba

    - hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改天再聚

Hình ảnh minh họa cho từ 改天再聚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改天再聚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao