Đọc nhanh: 支给 (chi cấp). Ý nghĩa là: Chi ra; cấp cho. Thường chỉ chi tiêu tiền bạc. ◇Hàn Dũ 韓愈: Kim thỉnh chuẩn tân bổ nhân số; lượng gia chi cấp 今請準新補人數; 量加支給 (Thỉnh phục quốc tử giám sanh đồ trạng 請復國子監生徒狀)..
Ý nghĩa của 支给 khi là Động từ
✪ Chi ra; cấp cho. Thường chỉ chi tiêu tiền bạc. ◇Hàn Dũ 韓愈: Kim thỉnh chuẩn tân bổ nhân số; lượng gia chi cấp 今請準新補人數; 量加支給 (Thỉnh phục quốc tử giám sanh đồ trạng 請復國子監生徒狀).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支给
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 感谢 大家 给予 我 的 支持
- Cảm ơn sự ủng hộ của các bạn dành cho tôi.
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 请 递给 我 一支 笔
- Hãy đưa cho tôi cái bút.
- 好好儿 的 一支 笔 , 叫 他 给 弄 折 了
- cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
- 把 这支 钢笔 送给 你 , 做个 念 心儿 吧
- tặng anh cây bút này làm kỷ niệm nhe!
- 这 支乐队 的 表演 真的 给力
- Buổi biểu diễn của ban nhạc này thật sự rất tuyệt.
- 给 以 道义上 的 支持
- ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa
- 我 给 她 簪 了 一支 簪子
- Tôi cài cho cô ấy một chiếc trâm.
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支给
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
给›