Hán tự: 擒
Đọc nhanh: 擒 (cầm). Ý nghĩa là: bắt; tóm. Ví dụ : - 猎人机智擒住野兔。 Thợ săn thông minh bắt được thỏ rừng.. - 武松力擒猛虎下山。 Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.. - 警察合力擒住逃犯。 Cảnh sát hợp lực bắt giữ tội phạm bỏ trốn.
Ý nghĩa của 擒 khi là Động từ
✪ bắt; tóm
捉拿
- 猎人 机智 擒住 野兔
- Thợ săn thông minh bắt được thỏ rừng.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 警察 合力 擒住 逃犯
- Cảnh sát hợp lực bắt giữ tội phạm bỏ trốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擒
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 警察 合力 擒住 逃犯
- Cảnh sát hợp lực bắt giữ tội phạm bỏ trốn.
- 猎人 机智 擒住 野兔
- Thợ săn thông minh bắt được thỏ rừng.
- 窃贼 遭 警方 用 计 擒获
- Tội phạm trộm bị cảnh sát bắt giữ bằng một kế hoạch.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擒›