qín

Từ hán việt: 【cầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầm). Ý nghĩa là: cây táo tây dại, quả táo tây dại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây táo tây dại

落叶小乔木,叶子卵形或椭圆形,花粉红色果实球形,像苹果而小,黄绿色带微红,是常见的水果

quả táo tây dại

这种植物的果实也叫林檎或沙果见〖林擒〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 檎

Hình ảnh minh họa cho từ 檎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 檎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOYB (木人卜月)
    • Bảng mã:U+6A8E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp