Đọc nhanh: 擒人节 (cầm nhân tiết). Ý nghĩa là: (nói đùa) Ngày lễ tình nhân, đề cập đến số lượng các vụ ngoại tình bị phát hiện vào ngày đó.
Ý nghĩa của 擒人节 khi là Danh từ
✪ (nói đùa) Ngày lễ tình nhân, đề cập đến số lượng các vụ ngoại tình bị phát hiện vào ngày đó
(jocularly) Valentine's Day, referring to the rising number of extramarrital affairs being discovered on that day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擒人节
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 情节 松 , 人物 也 瘟
- tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.
- 明天 是 情人节
- Ngày mai là lễ tình nhân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 荒唐 的 人 不 懂 节制
- Người phóng đãng không biết kiềm chế.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 春节 , 人们 会 耍 龙灯
- Tết đến, mọi người sẽ chơi đèn rồng.
- 画面 中 的 细节 很 迷人
- Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.
- 我 是 一个 直播 的 广播节目 的 主持人
- Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.
- 猎人 机智 擒住 野兔
- Thợ săn thông minh bắt được thỏ rừng.
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 夏天 是 人参 开花 的 季节
- Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擒人节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擒人节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
擒›
节›