Đọc nhanh: 俯首就擒 (phủ thủ tựu cầm). Ý nghĩa là: cúi đầu chịu bắt.
Ý nghĩa của 俯首就擒 khi là Thành ngữ
✪ cúi đầu chịu bắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯首就擒
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 那首 诗 他 念 了 两遍 就 背上 来 了
- bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 经理 一职 , 尚祈 俯就
- chức giám đốc hiện nay mong được hạ cố nhận cho.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 那 就是 你 首次 来电
- Đó là tình yêu đầu tiên của bạn?
- 那天 他 就 坐在 我 的 右首
- hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俯首就擒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯首就擒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俯›
就›
擒›
首›