Đọc nhanh: 操之过急 (thao chi quá cấp). Ý nghĩa là: nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng. Ví dụ : - 这事得分步骤进行,不可操之过急 việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
Ý nghĩa của 操之过急 khi là Thành ngữ
✪ nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
办事情过于急躁
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操之过急
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 操劳过度
- vất vả quá độ
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 时务 就是 当务之急
- Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.
- 言之过甚
- nói quá đáng
- 你 做 之 过 急
- Bạn làm việc đó quá gấp gáp.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操之过急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操之过急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
急›
操›
过›
Mong Muốn Nhanh Thành Công
Ăn Xổi Ở Thì
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
lão luyện thành thục
làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước
bàn bạc kỹ hơn; tính việc lâu dài; bàn bạc thong thả; suy nghĩ kỹ hơn rồi bàn sau; bàn bạc kỹ