Đọc nhanh: 打草惊蛇 (đả thảo kinh xà). Ý nghĩa là: rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ.
Ý nghĩa của 打草惊蛇 khi là Thành ngữ
✪ rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
比喻采取机密行动时,由于透露了风声,惊动了对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打草惊蛇
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 打草稿
- viết nháp
- 打 草鞋
- bện giày cỏ
- 蛇蜕 在 草丛 中
- Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 我 爷爷 在 打 草鞋
- Ông nội tôi đang bện giày cỏ.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 刍荛 ( 割草 打柴 , 也 指 割草 打柴 的 人 )
- cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.
- 草丛里 有 一条 蜷曲 着 的 赤练蛇
- trong bụi cỏ có một con rắn cuộn tròn.
- 我要 打 院子 里 的 草
- Tôi phải cắt cỏ trong vườn.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打草惊蛇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打草惊蛇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惊›
打›
草›
蛇›
được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
gió thổi cỏ lay; biến động nhỏ
Ăn Xổi Ở Thì
lợi bất cập hại
dẫn rắn ra khỏi hang; dụ rắn ra khỏi hang (ví với vận dụng mưu kế làm cho kẻ xấu bộc lộ bản chất thật của mình)
tìm tòi trước khi hành động; mò mẫm trước khi hành động