Hán tự: 操
Đọc nhanh: 操 (thao.tháo). Ý nghĩa là: cầm; nắm; nhấc, làm; đảm nhiệm, lái; nắm; nắm vững; điều khiển; sử dụng. Ví dụ : - 他操起一根木棍。 Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.. - 婴儿紧紧地操着母亲的手。 Em bé nắm chặt tay mẹ.. - 他操起枪向敌人射击。 Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
Ý nghĩa của 操 khi là Động từ
✪ cầm; nắm; nhấc
抓在手里;拿
- 他 操起 一根 木棍
- Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 他 操起 枪 向 敌人 射击
- Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ làm; đảm nhiệm
做事;从事
- 他 操持家务 事
- Anh ấy làm việc nhà.
- 他 操 着 这份 工
- Anh ấy đảm nhiệm công việc này.
✪ lái; nắm; nắm vững; điều khiển; sử dụng
掌握;驾驶
- 她 操船 很 熟练
- Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
✪ nói tiếng nước ngoài; nói tiếng phương ngôn
用某种语言、方言说话
- 他 操 着 英语
- Anh ấy nói tiếng Anh.
- 导游 操 各地 方言
- Hướng dẫn viên du lịch nói các tiếng địa phương khác nhau.
✪ tập luyện; tập; thao luyện
操练
- 他们 认真 地 操演
- Họ tập luyện một cách chăm chỉ.
- 每天 都 要 去 操训
- Tôi phải đi tập luyện mỗi ngày.
Ý nghĩa của 操 khi là Danh từ
✪ hành vi; phẩm hạnh; phẩm chất; đạo đức
品行;行为
- 他 的 操 十分 高尚
- Đạo đức của anh ấy rất cao thượng.
- 他 的 操守 值得 我们 学习
- Đạo đức của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.
✪ bài tập thể dục
由一系列动作编排起来的体育活动
- 这套 操 很 受欢迎
- Bài thể dục này rất được yêu thích.
- 每天 都 要 做 早操
- Mỗi ngày đều phải tập thể dục buổi sáng.
- 我 每天 做一套 操
- Tôi tập một bài thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Thao
姓
- 他 姓 操
- Anh ấy họ Thao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 安全 操作规程
- quy trình thao tác an toàn
- 你 别替 我 操心 了
- Bạn đừng lo lắng cho tôi.
- 操练 人马
- thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội
- 操练 身体
- luyện tập thân thể
- 他 操作 很 熟练
- Anh ấy thao tác rất thành thạo.
- 她 操船 很 熟练
- Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 日夜操劳
- ngày đêm làm lụng vất vả
- 操 吴语
- nói phương ngôn Ngô
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm操›