cāo

Từ hán việt: 【thao.tháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao.tháo). Ý nghĩa là: cầm; nắm; nhấc, làm; đảm nhiệm, lái; nắm; nắm vững; điều khiển; sử dụng. Ví dụ : - 。 Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.. - 。 Em bé nắm chặt tay mẹ.. - 。 Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cầm; nắm; nhấc

抓在手里;拿

Ví dụ:
  • - 操起 cāoqǐ 一根 yīgēn 木棍 mùgùn

    - Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.

  • - 婴儿 yīngér 紧紧 jǐnjǐn 地操 dìcāo zhe 母亲 mǔqīn de shǒu

    - Em bé nắm chặt tay mẹ.

  • - 操起 cāoqǐ qiāng xiàng 敌人 dírén 射击 shèjī

    - Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm; đảm nhiệm

做事;从事

Ví dụ:
  • - 操持家务 cāochijiāwù shì

    - Anh ấy làm việc nhà.

  • - cāo zhe 这份 zhèfèn gōng

    - Anh ấy đảm nhiệm công việc này.

lái; nắm; nắm vững; điều khiển; sử dụng

掌握;驾驶

Ví dụ:
  • - 操船 cāochuán hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.

  • - cāo zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.

nói tiếng nước ngoài; nói tiếng phương ngôn

用某种语言、方言说话

Ví dụ:
  • - cāo zhe 英语 yīngyǔ

    - Anh ấy nói tiếng Anh.

  • - 导游 dǎoyóu cāo 各地 gèdì 方言 fāngyán

    - Hướng dẫn viên du lịch nói các tiếng địa phương khác nhau.

tập luyện; tập; thao luyện

操练

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 认真 rènzhēn 操演 cāoyǎn

    - Họ tập luyện một cách chăm chỉ.

  • - 每天 měitiān dōu yào 操训 cāoxùn

    - Tôi phải đi tập luyện mỗi ngày.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hành vi; phẩm hạnh; phẩm chất; đạo đức

品行;行为

Ví dụ:
  • - de cāo 十分 shífēn 高尚 gāoshàng

    - Đạo đức của anh ấy rất cao thượng.

  • - de 操守 cāoshǒu 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Đạo đức của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.

bài tập thể dục

由一系列动作编排起来的体育活动

Ví dụ:
  • - 这套 zhètào cāo hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài thể dục này rất được yêu thích.

  • - 每天 měitiān dōu yào zuò 早操 zǎocāo

    - Mỗi ngày đều phải tập thể dục buổi sáng.

  • - 每天 měitiān 做一套 zuòyītào cāo

    - Tôi tập một bài thể dục mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Thao

Ví dụ:
  • - xìng cāo

    - Anh ấy họ Thao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 家里 jiālǐ shì

    - Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.

  • - cāo 胜券 shèngquàn

    - ăn chắc; thắng chắc.

  • - 健美操 jiànměicāo

    - thể dục thẩm mỹ

  • - 焚香 fénxiāng 操琴 cāoqín

    - thắp hương tập đàn

  • - 操守 cāoshǒu 清廉 qīnglián

    - phẩm hạnh thanh liêm

  • - 保持 bǎochí 坚贞 jiānzhēn 操守 cāoshǒu

    - Duy trì phẩm hạnh trung thành.

  • - 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - quy trình thao tác an toàn

  • - 别替 biétì 操心 cāoxīn le

    - Bạn đừng lo lắng cho tôi.

  • - 操练 cāoliàn 人马 rénmǎ

    - thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội

  • - 操练 cāoliàn 身体 shēntǐ

    - luyện tập thân thể

  • - 操作 cāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy thao tác rất thành thạo.

  • - 操船 cāochuán hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.

  • - 工人 gōngrén 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.

  • - àn 规矩 guījǔ 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vận hành máy móc theo quy tắc.

  • - qǐng àn 说明书 shuōmíngshū 操作 cāozuò 设备 shèbèi

    - Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vui lòng vận hành máy theo các bước.

  • - 日夜操劳 rìyècāoláo

    - ngày đêm làm lụng vất vả

  • - cāo 吴语 wúyǔ

    - nói phương ngôn Ngô

  • - 这个 zhègè 玩家 wánjiā hěn 厉害 lìhai 游戏 yóuxì 角色 juésè 操控 cāokòng 灵活 línghuó 自如 zìrú xiàng 真人 zhēnrén 一般 yìbān

    - Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 操

Hình ảnh minh họa cho từ 操

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao