Đọc nhanh: 操办 (thao biện). Ý nghĩa là: lo liệu. Ví dụ : - 操办婚事 lo việc hôn nhân; lo chuyện đám cưới
Ý nghĩa của 操办 khi là Động từ
✪ lo liệu
操持办理
- 操办 婚事
- lo việc hôn nhân; lo chuyện đám cưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操办
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 操办 婚事
- lo việc hôn nhân; lo chuyện đám cưới
- 这件 事 他 办得 太 操切 了
- anh ta giải quyết việc này riết róng quá
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 没有 他 我 该 怎么办 ?
- Không có anh ấy tôi phải làm sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
操›