善于 shànyú

Từ hán việt: 【thiện ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "善于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện ư). Ý nghĩa là: giỏi; khéo; sở trường. Ví dụ : - 。 Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.. - 。 Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.. - 。 Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 善于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 善于 khi là Động từ

giỏi; khéo; sở trường

(在某方面)擅长

Ví dụ:
  • - 善于 shànyú 学习 xuéxí xīn 知识 zhīshí

    - Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.

  • - 善于 shànyú 调动 diàodòng 积极性 jījíxìng

    - Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.

  • - 善于 shànyú 创造 chuàngzào xīn 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 善于 với từ khác

善于 vs 擅长

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善于

  • - 善于 shànyú 用兵 yòngbīng

    - giỏi dùng binh

  • - hěn 善于 shànyú 劝酒 quànjiǔ

    - Cô ấy rất giỏi mời rượu.

  • - 善于 shànyú 调度 diàodù

    - Giỏi điều hành

  • - 善于 shànyú 巴结 bājié 客户 kèhù

    - Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.

  • - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • - 善于 shànyú 驯虎 xùnhǔ

    - giỏi thuần hoá hổ

  • - 青蛙 qīngwā de 善于 shànyú 跳跃 tiàoyuè

    - Chân trước của ếch giỏi nhảy.

  • - 这位 zhèwèi 保姆 bǎomǔ 非常 fēicháng 善于 shànyú 照料 zhàoliào 孩子 háizi

    - Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.

  • - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • - xiǎo míng 非常 fēicháng 善于 shànyú 应酬 yìngchóu

    - Tiểu Minh rất giỏi xã giao.

  • - 应对 yìngduì 敏捷 mǐnjié 善于辞令 shànyúcílìng

    - anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

  • - 善于 shànyú 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.

  • - diāo 善于 shànyú 狩猎 shòuliè 捕食 bǔshí

    - Chim đại bàng giỏi săn mồi.

  • - shì 一个 yígè 善于 shànyú 借风使船 jièfēngshǐchuán de rén

    - Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.

  • - chì le 一大笔钱 yīdàbǐqián 用于 yòngyú 慈善 císhàn

    - Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.

  • - 善于 shànyú 用人 yòngrén

    - giỏi dùng người; có tài dùng người

  • - 善于 shànyú 应对 yìngduì

    - giỏi đối đáp

  • - 善于 shànyú 借鉴 jièjiàn 不同 bùtóng de 做法 zuòfǎ

    - Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.

  • - 善于 shànyú 拼写 pīnxiě

    - Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.

  • - 善于 shànyú yòng 叉子 chāzǐ

    - Tôi không giỏi dùng nĩa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 善于

Hình ảnh minh họa cho từ 善于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao