Đọc nhanh: 善于 (thiện ư). Ý nghĩa là: giỏi; khéo; sở trường. Ví dụ : - 他善于学习新知识。 Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.. - 他善于调动积极性。 Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.. - 他善于创造新想法。 Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.
Ý nghĩa của 善于 khi là Động từ
✪ giỏi; khéo; sở trường
(在某方面)擅长
- 他 善于 学习 新 知识
- Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
- 他 善于 创造 新 想法
- Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 善于 với từ khác
✪ 善于 vs 擅长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善于
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 善于 调度
- Giỏi điều hành
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 善于 驯虎
- giỏi thuần hoá hổ
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 这位 保姆 非常 善于 照料 孩子
- Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 小 明 非常 善于 应酬
- Tiểu Minh rất giỏi xã giao.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 善于 用人
- giỏi dùng người; có tài dùng người
- 善于 应对
- giỏi đối đáp
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 我 不 善于 用 叉子
- Tôi không giỏi dùng nĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
善›