Hán tự: 撸
Đọc nhanh: 撸 (_). Ý nghĩa là: lột; bóc; tuốt ra, truất; phế; cách (chức vụ), trách mắng; răn dạy; trách. Ví dụ : - 挽着裤脚,撸起袖子。 Xắn ống quần, vén tay áo lên.. - 把树枝上的叶子撸下来。 Tuốt lá cây trên cành xuống.. - 他因犯了错误, 职务也给撸了。 Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.
Ý nghĩa của 撸 khi là Động từ
✪ lột; bóc; tuốt ra
捋
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
✪ truất; phế; cách (chức vụ)
撤消 (职务)
- 他 因犯 了 错误 , 职务 也 给 撸 了
- Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.
- 他 被 撸 了 官职
- Anh ấy bị cách chức.
✪ trách mắng; răn dạy; trách
训斥;斥责
- 他 被 老板 撸 了
- Anh ấy bị sếp trách mắng.
- 别 撸 孩子 啦
- Đừng trách đứa trẻ nữa.
✪ vuốt; nựng; đánh
用手掌击
- 他 撸 了 我 一下
- Anh ấy nựng má tôi một cái.
- 小心 被 人 撸
- Cẩn thận bị người ta đánh.
✪ lắm lời; nói nhiều
同“噜”
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 别 在 这 瞎 撸 话
- Đừng nói linh tinh ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撸
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 他 被 撸 了 官职
- Anh ấy bị cách chức.
- 他 被 老板 撸 了
- Anh ấy bị sếp trách mắng.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 小心 被 人 撸
- Cẩn thận bị người ta đánh.
- 别 撸 孩子 啦
- Đừng trách đứa trẻ nữa.
- 别 在 这 瞎 撸 话
- Đừng nói linh tinh ở đây.
- 他 撸 了 我 一下
- Anh ấy nựng má tôi một cái.
- 健身 撸 铁 是 一个 网络 流行 词
- Tập gym là một từ thông dụng trên Internet.
- 他 因犯 了 错误 , 职务 也 给 撸 了
- Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撸›