Đọc nhanh: 撒娇卖萌 (tát kiều mại manh). Ý nghĩa là: thả thính; làm nũng. Ví dụ : - 绿茶婊一般喜欢跟男生撒娇卖萌。 Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
Ý nghĩa của 撒娇卖萌 khi là Động từ
✪ thả thính; làm nũng
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒娇卖萌
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 是 个 卖点 啊
- Đó là một điểm bán hàng.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 她 向 爸爸 撒起 娇来
- Cô ấy ăn vạ với bố.
- 她 撒娇 地请 他 帮忙
- Cô ấy nũng nịu nhờ anh ấy giúp.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 小 明 撒娇 地 抱 着 我
- Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 他 跟 女朋友 撒娇
- Anh ấy làm nũng với bạn gái.
- 她 喜欢 对 父母 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng với bố mẹ.
- 她 喜欢 在 我 面前 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.
- 她 撒娇 地 要求 买 玩具
- Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒娇卖萌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒娇卖萌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
娇›
撒›
萌›