Đọc nhanh: 撒村 (tát thôn). Ý nghĩa là: văng tục; chửi thề.
Ý nghĩa của 撒村 khi là Động từ
✪ văng tục; chửi thề
说粗鲁下流的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒村
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 现在 离 你 村 还有 几里 ?
- Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撒›
村›