Đọc nhanh: 摇摆舞 (dao bài vũ). Ý nghĩa là: đu (nhảy). Ví dụ : - 瑞秋要去学摇摆舞 Rachel muốn học nhảy đu dây.
Ý nghĩa của 摇摆舞 khi là Danh từ
✪ đu (nhảy)
swing (dance)
- 瑞秋要 去 学 摇摆舞
- Rachel muốn học nhảy đu dây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摆舞
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 小孩 舞着 小球
- Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 大摇大摆
- Lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo
- 舞台 上 摆满 了 乐器
- Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.
- 瑞秋要 去 学 摇摆舞
- Rachel muốn học nhảy đu dây.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇摆舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇摆舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
摇›
舞›