Đọc nhanh: 摇摆不稳 (dao bài bất ổn). Ý nghĩa là: ngất ngư.
Ý nghĩa của 摇摆不稳 khi là Thành ngữ
✪ ngất ngư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摆不稳
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇摆不稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇摆不稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
摆›
摇›
稳›