Đọc nhanh: 摄像 (nhiếp tượng). Ý nghĩa là: ghi hình, quay phim. Ví dụ : - 摄像过程中要注意光线。 Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.. - 她喜欢摄像做纪录片。 Cô ấy thích quay phim tài liệu.
Ý nghĩa của 摄像 khi là Động từ
✪ ghi hình, quay phim
用摄像机把实物的影像拍摄下来。
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄像
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 你 爸 像 个 摄影师
- Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
- 他 的 摄像机 坏 了
- Máy quay phim của tôi hỏng rồi.
- 我爸 没有 摄像机
- Bố tôi không có máy quay phim.
- 银行 设置 了 很多 摄像头
- Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
摄›