Đọc nhanh: 摄影师 (nhiếp ảnh sư). Ý nghĩa là: nhiếp ảnh gia. Ví dụ : - 这里没有摄影师。 Ở đây không có nhiếp ảnh gia.. - 你爸像个摄影师。 Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
Ý nghĩa của 摄影师 khi là Danh từ
✪ nhiếp ảnh gia
照相馆照相的技师
- 这里 没有 摄影师
- Ở đây không có nhiếp ảnh gia.
- 你 爸 像 个 摄影师
- Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影师
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 她 梦想 成为 一名 摄影师
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.
- 摄影家 在 帮 我们 摆好 姿势
- Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.
- 我们 去 摄影 展览 参观
- Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 静物 摄影
- chụp ảnh tĩnh vật.
- 他 是 摄影师
- Anh ấy là nhiếp ảnh gia.
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 你 爸 像 个 摄影师
- Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
- 老师 收集 了 影片
- Thầy giáo đã sưu tầm các video.
- 摄影师 选择 角度 拍摄
- Nhiếp ảnh gia chọn góc để chụp ảnh.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 正在 学习 摄影 技巧
- Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.
- 我 有 一些 摄影 技巧
- Tôi có một số kỹ thuật chụp ảnh.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
- 这里 没有 摄影师
- Ở đây không có nhiếp ảnh gia.
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
- 摄影师 拍得 很 清晰
- Nhiếp ảnh gia chụp rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄影师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄影师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
影›
摄›