Đọc nhanh: 摄像机出租 (nhiếp tượng cơ xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê máy quay video xách tay có bộ phận ghi hình.
Ý nghĩa của 摄像机出租 khi là Danh từ
✪ Cho thuê máy quay video xách tay có bộ phận ghi hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄像机出租
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 录像机
- máy ghi hình.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 出租 房子
- Cho thuê nhà.
- 请 出示 你 的 登机牌
- Vui lòng đưa ra thẻ lên máy bay.
- 我 在 路边 等 出租
- Tôi đang ven đường đợi xe taxi..
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 他 的 婚姻 出现 了 危机
- Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
- 他 的 摄像机 坏 了
- Máy quay phim của tôi hỏng rồi.
- 我爸 没有 摄像机
- Bố tôi không có máy quay phim.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄像机出租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄像机出租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
出›
摄›
机›
租›