Đọc nhanh: 数码摄像头 (số mã nhiếp tượng đầu). Ý nghĩa là: Máy ảnh kỹ thuật số.
Ý nghĩa của 数码摄像头 khi là Danh từ
✪ Máy ảnh kỹ thuật số
数码摄像头是一种数字视频的输入设备。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数码摄像头
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 新 码头 建成 了
- Bến đò mới đã được xây dựng.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 银行 设置 了 很多 摄像头
- Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数码摄像头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数码摄像头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
头›
摄›
数›
码›