Đọc nhanh: 摄像机 (nhiếp tượng cơ). Ý nghĩa là: máy quay phim; máy quay video. Ví dụ : - 他的摄像机坏了。 Máy quay phim của tôi hỏng rồi.. - 我爸没有摄像机。 Bố tôi không có máy quay phim.
Ý nghĩa của 摄像机 khi là Danh từ
✪ máy quay phim; máy quay video
电视技术中用来摄取景物的装置它可将图象分解并变成电信号,用来拍摄文体节目、集会等的实况有黑白、彩色和立体摄像机几种
- 他 的 摄像机 坏 了
- Máy quay phim của tôi hỏng rồi.
- 我爸 没有 摄像机
- Bố tôi không có máy quay phim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄像机
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 录像机
- máy ghi hình.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 你 爸 像 个 摄影师
- Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
- 他 的 摄像机 坏 了
- Máy quay phim của tôi hỏng rồi.
- 我爸 没有 摄像机
- Bố tôi không có máy quay phim.
- 银行 设置 了 很多 摄像头
- Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄像机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄像机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
摄›
机›